Thứ bảy , 5 Tháng mười 2024
Breaking News

Bảng Giá Cước Dịch Vụ Điện Thoại Cố định

Bảng Giá Cước Dịch Vụ Điện Thoại Cố định Có dây của Viettel áp dụng trên toàn Quốc ở thời điểm hiện tại.

Bảng Giá Cước Dịch Vụ Điện Thoại Cố định
Bảng Giá Cước Dịch Vụ Điện Thoại Cố định

>> Xem thêm: Kho SỐ ĐẸP điện thoại cố định

STT

Danh mục chi tiết

Giá cước

1

Cước thuê bao22.000đ/tháng

2

Cước gọi nội hạt220 đ/phút

4

Cước gọi liên tỉnh
Gọi liên tỉnh qua 178 (đến số cố định của Viettel và của mạng khác)790 đ/phút
Gọi liên tỉnh truyền thống+Nội mạng+ Ngoại mạng790đ/phút1.000đ/phút

6

Cước gọi quốc tế:
Gọi IDD/178Liên hệ: 19008198 để biết chi tiết
Gọi thuê bao vệ tinh

7

Cước gọi đến mạng di động
Gọi đến mạng Viettel790 đ/phút
Gọi đến các mạng khác1.090 đ/phút

8

Cước gọi các dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế xã hội, DV GTGT (108x/801x/106x)
– Giải đáp thông tin kinh tế xã hội(108/1080/1081/1089)Nội hạt: 2.000 đ/phútLiên tỉnh và di động: 3000 đ/phút
– Dịch vụ tư vấn 1088:Nội hạt: 3.500 đ/phútLiên tỉnh và di động: 4.500 đ/phút
– Hộp thư trả lời tự động (801xxxx)Nội hạt: 3.000 đ/phútLiên tỉnh và di động: 3.000 đ/phút

(Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT)

Chính sách giá cước giờ thấp điểm:

 1. Quy định về các cuộc gọi trong giờ thấp điểm:

Các cuộc gọi phát sinh vào những giờ sau được tính là cuộc gọi giờ thấp điểm: Cuộc gọi phát sinh từ 23 giờ hôm trước đến 7 giờ sáng ngày hôm sau các ngày từ thứ 2 đến thứ 7 trong tuần; cả ngày chủ nhật và các ngày lễ.

 2. Quy định về giảm cước giờ thấp điểm:

  • Giảm 30% cước gọi vào giờ thấp điểm đối với các hướng:

+ Gọi liên tỉnh nội mạng và liên tỉnh qua 178;

+Gọi đến di động nội mạng và ngoại mạng;

  • Giảm 20% cước gọi liên tỉnh ngoại mạng;
  • Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, Quốc tế, gọi vào mạng VSAT, gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT: Không giảm cước giờ thấp điểm.

3. Các quy định khác.

  • Toàn bộ cước phát sinh chiều đi được thu ở thuê bao chủ gọi.
  • Đơn vị tính cước:

+ Cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh, gọi quốc tế vệ tinh, gọi VSAT: theo phương thức 1+1 phút. Phần lẻ của 1 phút được làm tròn thành 1 phút;

+ Cuộc gọi dịch vụ giải đáp thông tin kinh tế, dịch vụ GTGT (108x/801x/106x): theo phương thức 1+1 phút

+ Các cuộc gọi khác được tính cước trên từng giây ngay sau 6 giây đầu tiên. Cuộc gọi chưa đến 06 giây được làm tròn thành 06 giây.

  • Mức cước áp dụng tại các điểm điện thoại công cộng: ngoài cước liên lạc thu thêm cước phục vụ: 500 đồng/cuộc (đã bao gồm VAT); Đối với cuộc gọi nội hạt, nội tỉnh: không thu cước phục vụ.

Gọi hỗ trợ

Chat With Me on Zalo